Học từ vựng tiếng Hàn mỗi ngày là cách học hiệu quả nhất đối với người học để mở rộng và nâng cao vốn từ. Bài viết sau đây chia sẻ với các bạn cách ghi nhớ lâu từ vựng chỉ cần 15~20 phút mỗi ngày.
Học từ vựng tiếng Hàn mỗi ngày là cách học hiệu quả nhất đối với người học để mở rộng và nâng cao vốn từ. Bài viết sau đây chia sẻ với các bạn cách ghi nhớ lâu từ vựng chỉ cần 15~20 phút mỗi ngày.
Cũng với 5 từ vựng học trong mỗi ngày, bạn có thể đặt những câu đơn giản theo các cấu trúc ngữ pháp mình đã được học. Vừa luyện được từ mới vừa ôn lại các cấu trúc ngữ pháp. Ngoài ra, cùng kết hợp giữa các kỹ năng đọc và viết các mẫu câu này sẽ giúp bạn nhớ từ, nhớ cấu trúc câu và phản xạ ngữ pháp nhanh hơn các cách học thông thường.
Trong quá trình học từ vựng, có nhiều bạn lại vô tình quên đi một quy tắc cực kỳ quan trọng đó là những kiến thức nào học đã lâu mà không được ôn lại sẽ mau chóng bị lãng quên. Do vậy, mỗi ngày dù chỉ phải học thêm 5 từ mới nhưng thật ra bạn còn phải ôn lại các từ vựng cũ đã học. Hãy thử bắt đầu với 5 từ vựng tiếng Hàn mới ngay từ hôm nay các bạn nhé. 1) 겨울 ==> mùa đông 2) 대풍 ==> gió mùa 3) 춥다 ==> lạnh 4) 김치찌개 ==> canh kimchi hầm 5) 맵다 ==> cay Sẽ tuyệt vời hơn rất nhiều khi bạn có khả năng văn chương để liên kết 5 từ vựng thành một câu chuyện ngắn. Còn đối với những bạn có năng khiếu hội họa, tại sao không giải thích nghĩa của từ thông qua cách minh họa hình ảnh nhỉ ? Thật ra có vô số cách để bạn tự tạo hứng thú cho mình trong quá trình học. Sáng tạo trong các phương pháp học là cách giúp bạn tránh khỏi những nhàm chán khi phải ngồi học hàng giờ tại các trung tâm học tiếng Hàn. Cùng học 5 từ vựng tiếng Hàn mỗi ngày để tích lũy càng nhiều vốn từ càng tốt các bạn nhé. Chúc các bạn học tốt ! Tags: từ vựng tiếng Hàn cơ bản, học tiếng Hàn quốc online, học tiếng Hàn miễn phí, học tiếng Hàn Quốc tại nhà, học tiếng Hàn cơ bản tại nhà, từ vựng tiếng Hàn và cách đọc, học tiếng Hàn sơ cấp, từ vựng tiếng Hàn thông dụng.
Du học Max Edu xin chia sẻ đến các bạn một số từ vựng tiếng Hàn – chủ đề sinh hoạt hàng ngày thường gặp và một số ví dụ để các bạn dễ nhớ, dễ thuộc các từ vựng cơ bản này nhé.
1. Từ vựng tiếng Hàn – sinh hoạt hàng ngày
1. 자다 Đi ngủ 2. 일어나다 Thức dậy 3. 옷을 입다 Mặc quần áo 4. 옷을 벗다 Cởi quần áo 5. 침대를 정리하다 Dọn giường 6. 샤워하다 Tắm 7. 세수하다 Rửa mặt 8. 면도하다 Cạo râu 9. 이를 닦다 Đánh răng 10. 화장하다 Trang điểm 11. 머리를 빗다 Chải tóc 12. 아침 밥을 준비하다 Chuẩn bị bữa sáng 13. 점심 밥을 준비하다 Chuẩn bị bữa trưa 14. 저녁 밥을 준비하다 Chuẩn bị bữa tối 15. 아침 밥을 먹다 Ăn sáng 16. 점심 밥을 먹다 Ăn trưa 17. 저녁 밥을 먹다 Ăn tối 18. 설거지를 하다 Rửa bát 19. 세탁하다 Giặt đồ 20. 옷을 다리다 Ủi đồ 21. 학교에 가다 Đi đến trường 22. 버스를 타고 학교에 가다 Đến trường bằng xe bus 23. 공부하다 Học 24. 일하러 가다 Đi làm 25. 가게에 가다 Đến cửa hàng 26. 귀가 Về nhà 27. 쉬다 Lau nhà 28. 청소하다 Dọn dẹp 29. 쓰레기 Rác 30. 쓰레기통 Thùng rác 31. 가구 Đồ gia dụng
2. Cách đặt câu với từ vựng tiếng Hàn trong cuộc sống hàng ngày
Đây là một đoạn về sinh hoạt hàng ngày của bạn Kibum trong một tuần. Hãy cùng xem cuộc sống hàng ngày của Kibum như thế nào cùng học theo nhé!
Xin chào mọi người. Tôi là Kim Ki Bum. Sau đây là công việc hàng tuần của tôi 여러분! 안녕하세요. 저는 김기범입니다. 다음은 제일주일 일과입니다
Buổi sáng tôi thức dậy lúc 6h30′ 오전 6시 30분에 일어나요
Sau đó tôi đánh răng và rửa mặt 그후에 이를 닦고 세수를 해요
Tôi thường ăn bánh mỳ và sữa vào buổi sáng 아침에 빵하고 우유를 먹어요
Sau đó tôi bắt đầu đi làm 그리고나서 출근을 시작해요
Vì công ty tôi bắt đầu làm việc từ 8h nên tôi bắt đầu đi từ 7h30 우리회사가 8시부터 일을 시작해서 7시반에 시작해요
Tôi làm việc từ 8h sáng cho đến 6h30 chiều 오전 8시부터 오후 6시 30분까지 일해요
Buổi trưa sẽ đi chợ và nấu ăn cho đồng nghiệp công ty 점심에 시장에가서 회사의동료에게 요리해요
Tôi cũng ăn trưa ở công ty 저도 회사에서 동료 같이 점심식사를 먹어요
Buổi chiều sau khi tan làm tôi học tiếng Hàn từ 7h cho đến 8h30′ tối 오후 퇴근한후에 저녁 7시부터 8시반까지 한국어를 공부해요
Sau khi học tôi về nhà bằng xe buýt, tắm rửa sạch sẽ và đi ngủ 수업이 끝난후에 버스로 타서 집에 가요. 깨끗한 목욕하고 자요
Cuối tuần tôi sẽ về quê thăm bố mẹ 주말에 부모님께 방문하러 고향에 가요
Tôi cũng gặp gỡ bạn bè và cùng nhau nói chuyện vui vẻ 친구들도 만나서 같이 즐겁게 얘기해요