Trong xã hội hiện nay, mỗi người đều muốn lựa chọn, tìm cho mình được một công việc phù hợp với bản thân. Và việc cố gắng học tập, rèn luyện để đặt chân vào ngưỡng cửa đại học là hy vọng của hầu hết các bạn học sinh.
Trong xã hội hiện nay, mỗi người đều muốn lựa chọn, tìm cho mình được một công việc phù hợp với bản thân. Và việc cố gắng học tập, rèn luyện để đặt chân vào ngưỡng cửa đại học là hy vọng của hầu hết các bạn học sinh.
Các cụm từ liên quan đến bằng đại học tiếng Anh thường được sử dụng đi kèm, người học có thể tham khảo các cụm từ sau đây:
Nhằm hỗ trợ người học sử dụng bằng đại học bằng tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong các lĩnh vực khác, có thể tham khảo các ví dụ dưới đây:
Ex1. According to the current regulations, university degrees trained in the form of regular or distance learning, in-service, inter-training will be equally valid. (Theo quy định hiện hành, bằng đại học được đào tạo theo hình thức chính quy hay đào tạo từ xa, tại chức, liên thông sẽ đều có giá trị ngang nhau).
Ex2. In fact, having a university degree always receives the priority of employers. You can rely on that to get the right job and with a stable income. (Trên thực tế, có bằng đại học luôn nhận được sự ưu tiên của các nhà tuyển dụng. Các bạn có thể dựa vào đó để xin được những công việc phù hợp và với mức thu nhập ổn định)
Ex3. Success depends on a university degree or not? (Thành công liệu có phụ thuộc vào bằng đại học hay không?)
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây về nghĩa của bằng đại học tiếng Anh là gì? Sẽ giúp các bạn hiểu và nắm rõ hơn để có thể ứng dụng trong việc học cũng như trong giao tiếp hàng ngày.
Ngày nay, tiếng Anh dần trở thành một ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới giúp chúng ta có thể dễ dàng giao tiếp với tất cả mọi người dù họ đến từ đâu trên thế giới.
Không những thế, tiếng Anh còn giúp cho công việc ủa bạn trở nên thuận lợi hơn, dễ dàng xin được những công việc “ngon” hơn.
Với những người mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh, thông thường chúng ta sẽ bắt đầu từ những từ đơn giản, dễ đọc, dễ thuộc. Vậy nên, trong bài viết này, Quản trị mạng sẽ hướng dẫn các bạn cách viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì? Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Năm khi được dịch sang tiếng Anh là year trong tiếng Anh. Một năm thường có 365 ngày hoặc 12 tháng.
Wish you a good year in lifeDịch: Chúc bạn một năm gặp nhiều may mắn trong cuộc sống
Tháng được dịch ra là month trong tiếng Anh. Tháng là khoảng thời gian được chia nhỏ từ năm. 1 năm sẽ có 12 tháng và theo số thứ tự.
This month Quantrimang.com's articles are very goodDịch: Tháng này bài viết của Quantrimang.com rất hay
Ngày được dịch ra là day. Một tháng sẽ có 30 ngày. Mỗi ngày sẽ có 24 giờ trôi qua chứa rất nhiều hoạt động lặp đi lặp lại của mỗi người.
Today is a great day for meDịch: Hôm nay là một ngày tuyệt vời với tôi
Giờ đồng hồ được dịch sang tiếng Anh là hour. Đơn vị này thường được dùng để đo thời gian hằng ngày.
One day has 24 hours: 1 ngày có 24 tiếng.
How many hours do you spend a day sleeping?Dịch: Một ngày bạn dành bao nhiêu giờ để ngủ?
Phút được dịch sang tiếng Anh là minute nhé.
Một phút đôi khi rất ngắn ngủi nhưng có khi vẫn đủ để làm những việc quan trọng chẳng hạn, lời bạn chưa nói với ai đó hãy dành 1 phút để nói ra lời chưa nói,...
I will give you 3 minutes to make your presentationDịch: Tôi sẽ cho bạn 3 phút để thực hiện bài thuyết trình của mình
Giây được dịch sang tiếng Anh là second. Khoảng thời gian này là rất ngắn chắc không đủ để chúng ta có thể làm được việc gì.
A second passed will not be enough for you to doDịch: Một giây trôi qua sẽ không đủ để bạn làm gì
Quý được dịch sang tiếng Anh là quarter
Quý là 1 khoảng thời gian gồm có 3 tháng, 1 năm có 4 quý, bao gồm:
In the first quarter, the total GDP of our country increased sharply.Dịch: Trong quý 1 vừa qua tổng GDP của nước ta tăng mạnh
Trên đây là bài viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì? Mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn trên chặng đượng học tốt tiếng Anh nhé!
Trong quá trình làm bất động sản, thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước. Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc.
Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu.
Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).
M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước.
Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất.
Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm.
Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh.
Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công.
As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công
Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính
Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới
Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất)
Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng.
Site plan :có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng hiện trường.
front elevation : có nghĩa là Mặt đứng chính.
site elevation : có nghĩa là Mặt đứng hông.
Rear elevation : có nghĩa là Mặt đứng sau.
Plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng.
Section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt.
longitudinal section: có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt dọc.
cross section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt ngang.
elevation : có nghĩa là Bản vẽ mặt đứng.
Profile : Thấy có nghĩa là (sau mặt phẳng cắt).
Detail drawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết.
Footings layout plan :có nghĩa là Bản vẽ bố trí móng độc lập.
Basement plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng tầng hầm.
Floor plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng sàn.
Roof plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng mái.
Năm học tiếng Anh là school year (noun), chỉ thời gian học ở trường trong một năm. Sài Gòn Vina chia sẻ bạn các mẫu câu liên quan đến năm học trong tiếng Anh.
Năm học tiếng Anh là school year /skuːl/ /jɪr/. Là thời gian tính từ lúc khai giảng đến khi nghỉ hè, đủ để học xong một lớp.
Thời gian trong một năm học của các cấp ở Việt Nam:
Các mẫu câu về năm học trong tiếng Anh:
By the end of this school year, I will transfer school.
(Cuối năm học này, tôi sẽ chuyển trường).
Each school year lasts 9 months.
He's trying to get good grades this school year.
(Anh ấy đang cố gắng đạt điểm cao trong năm học này).
Bài viết năm học tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Bằng tiếng Anh là văn bản, bài báo, bài hát, sách vở,... được viết, soạn thảo trong tiếng Anh.